Off the beaten track nghĩa là gì
Webboff the cuff. idiom. If you speak off the cuff, you say something without having prepared or thought about your words first: I hadn't prepared a speech so I just said a few words off … http://tratu.soha.vn/dict/en_vn/Beat
Off the beaten track nghĩa là gì
Did you know?
WebbNghĩa của từ 'off the beaten track' trong tiếng Việt. off the beaten track là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến. ... not on the main road, out of the way I like to explore places that are off the beaten track - wild places. WebbVí dụ: This house is off the beaten track. = Căn nhà này ở nơi hẻo lánh. (off the beaten track là tính từ mô tả cho cụm danh từ this house) Hoặc: They drove off the beaten …
Webb19 juli 2024 · Off track "Off track" hay "off the beaten path" có nghĩa là sai đường, lạc khỏi đường chính. Ví dụ: - Don’t go off track. There are some dangerous areas in this … WebbOff Track Là Gì. Cụm trường đoản cú thành ngữ “off the beaten path” hoàn toàn có thể là nhiều từ bỏ mà lại các bạn hay gặp trong số cuộc chat chit hằng ngày. Vậy các bạn tất cả biết chân thành và ý nghĩa với nguồn gốc của Off the beaten path là gì?
WebbOff-time / ´ɔf¸taim /, Danh từ: thời gian giữa hai chu kỳ; thời gian máy chạy không, Xây... Off-track equipment máy móc bảo dưỡng đường sắt chạy trên đuờng bộ (như xe tải, cần cẩu), Off-tune frequency tần số khử điều hưởng, Off-white Webb25 nov. 2024 · Be off the beaten track. Thành ngữ này có nghĩa là không chọn đến những nơi phổ biến, là trạm dừng chân quen thuộc của nhiều du khách. Ví dụ: I love to …
WebbThey are off the beaten track. Họ đang đi sai đường do nhầm. I will leave the beaten track. Tôi sẽ không đi vào đường mòn. We found ourselves off the beaten track miles from anywhere. Chúng tôi nhận ra là mình đã đi chệch đường nhiều dặm. He is weather- beaten. Anh ta là người dày dạn phong sương. He is weather - beaten.
WebbBạn đang thắc mắc về câu hỏi off the beaten track là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi off the beaten track là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có ... title woman in a hit song by dexysWebbOne lap of an athletics track. có nghĩa là gì? Xem bản dịch. peterf. 24 Thg 4 2024. Tiếng Anh (Anh) title word count in trends in biiotechnologyWebbĐộng từ bất quy tắc .beat; .beat, .beaten or beat Đánh đập, nện, đấm to beat black and blue đánh cho thâm tím mình mẩy to beat at the door đập cửa to beat one's breast tự đấm ngực Vỗ (cánh); gõ, đánh (nhịp) to beat the wings vỗ cánh (chim) to beat time (âm nhạc) gõ nhịp, đánh nhịp his pulse began to beat quicken mạch của nó bắt đầu đập nhanh hơn title wordWebbdienh Theo tôi hiểu thì credit đây là một ngân khoản công ty được hưởng từ việc bồi hoàn thuế khi công ty có mướn nhân công, dịch là "tín dụng". Theo bản dịch của bạn, tôi nghĩ chỉ cần thay đỗi 1 chút... Theo tôi hiểu thì credit đây là một ngân khoản công ty được hưởng từ việc bồi hoàn thuế khi công ty ... title word abbreviationsWebbÝ nghĩa của off the beaten track trong tiếng Anh off the beaten track idiom (US also off the beaten path) C2 in a place where few people go, far from any main roads and … title woodWebb3 nov. 2014 · Vì thế 'off the record' nghĩa là không được công bố hay ghi chép công khai. Off the record còn được dùng như một tĩnh từ, và được đặt trước một danh từ, chẳn hạn như off-the-record remarks, là những tuyên bố được giữ kín, hay off-the-record information, là những thông tin được giữ kín. Ví dụ title woman unknown if marriedWebbBeat off là gì: to strike violently or forcefully and repeatedly., to dash against, to flutter, flap, or rotate in or against, to sound, as on a drum, to stir vigorously, to break, forge, or … title word with star or storage